Trong khi đó, tính cách của bạn được xác định và được định nghĩa bởi những hành động của bạn (nghĩa là, hành động của bạn có đáng kính trọng và có đạo đức) theo như 12 nguyên tắc đạo đức sau. 1.Hãy trung thực trong cả giao tiếp và hành động. Những chuyên viên
Cớ sao lại buồn: Có thể làm gì nếu bị trầm cảm? 08/11/2019 15:39 Cùng giữ tiếng Việt: Nghe teen, teen nói 22/11/2021 18:00
Một người có trách nhiệm sẽ không ngại nhận sai lầm của mình và coi đó là bài học đáng quý. Không than thở, viện cớ Than thở là biểu hiện xấu của người sống thiếu trách nhiệm. Than thở về nhiều thứ như công việc, thời tiết,….và hay đổ lỗi cho người khác. Những người sống có trách nhiệm thay vì than thở họ sẽ tìm ra giải pháp khắc phục.
Mọi người chỉ ra những điểm chưa tốt của người khác để giúp người đó biết và sửa chữa, tuy nhiên đây chỉ là sự nông nổi và thiếu hiểu biết. Làm hại ai đó khác với việc giúp đỡ hoặc khuyên nhủ người khác. Đừng viện cớ này để biện minh cho sự ích kỷ
Các ông có chứng cớ gì?"Viên chức Dương Dĩnh nói, "Bắt người trước, rồi tìm lý do sau, vì chứng cớ sẽ luôn tìm được." Lời nói trên đây rằng "chứng cớ sẽ luôn tìm được" là một dấu hiệu rõ ràng là các viên chức đó hành động một cách tự biện hộ. Họ
Cũng không nên viện cớ tôi là người sống trung thực để ăn nói thô thiển, chê bai, làm tổn thương người khác rồi coi như không có gì, tính tôi như vậy. Đào hoa là gì? Cách nhận diện người có tính đào hoa Ý nghĩa của trung thực Ý nghĩa của trung thực
Cái cớ chính là lá chắn để bạn đối phó với người khác và tự tha thứ cho bản thân mình. Nó cũng chính là cỗ máy vạn năng" để bạn che giấu nhược điểm và rồi thoái thác trách nhiệm. Cái cớ sẽ giúp chúng ta tạm thời trốn tránh được trách nhiệm, khó khăn và an ủi được tâm lý.
0KIQvFe. Viện cớ là một trong những cách thức dễ dàng giúp ta trốn tránh trách nhiệm. Những tiếng la hét “Không phải tại tôi! Không phải tại tôi!” rất thường xảy ra. Chúng giúp ta khỏi phải hoàn thành công việc và có thể đổ lỗi cho ai đó hoặc điều gì đó nếu có chuyện không hay xảy ra. Sau cùng, chúng ta tin rằng không phải lỗi của ta nếu công việc không được hoàn thành hay không đạt chất lượng.“Tôi không thể làm nó bây giờ, tôi làm việc hiệu quả nhất khi có áp lực.” Đã bao nhiêu lần bạn nghe thấy hoặc nói câu nói này rồi? Vậy thì khi nào mới là lúc tốt nhất để bạn làm việc? Những người đưa ra cái cớ này một lần nữa lại trì hoãn việc sớm hoàn thành công việc của mình. Họ tuyên bố rằng áp lực sẽ khiến họ có nhiều động lực hơn và làm việc tốt hơn. Và đó chính là lý do vì sao họ chần dẹp bỏ những cái cớ, chúng ta đừng để chúng chiếm hữu hoàn toàn tâm trí ta. Một cách hiệu quả là hãy sử dụng chiến thuật mà tôi đã giới thiệu trong Chương 6 để giúp bạn vượt qua nỗi sợ hãi - chiến thuật dùng lời khẳng lần nghĩ đến - hoặc chuẩn bị nghĩ đến - một cái cớ nào đó để biện hộ cho mình, ta hãy mau chóng dẹp bỏ suy nghĩ đó và tự nhủ “Không có viện cớ gì hết. Mình phải làm việc đó NGAY BÂY GIỜ!”. Sau đó, hãy bắt tay ngay vào làm việc. Bằng cách này, chúng ta đã loại bỏ việc viện cớ cho sự chần chừ của mình. Một khi đã bắt đầu, ta sẽ có đà để tiếp tục thực hiện và hoàn thành công tự hỏi bản thân “Liệu mình có thực sự làm việc tốt hơn khi có áp lực không?” Có thể đối với một số người thì đúng là như vậy thật. Dưới áp lực, họ cảm thấy máu trong người mình sôi sục và có thể làm việc tốt hơn. Nhưng với nhiều người khác, áp lực chỉ khiến họ cảm thấy hồi hộp và lo lắng. Thậm chí, họ có thể bị “đông cứng” khi gặp áp lực!Những bài học thực sự quan trọng để tạo nên số phậnVậy chúng ta phải giải quyết cái cớ sau cùng này như thế nào? Trước hết, chúng ta phải xác định rằng những người dùng cái cớ này có thể không ý thức rõ về thời gian. Họ luôn đợi đến phút cuối cùng mới làm việc. Nếu rơi vào hoàn cảnh tương tự, ta phải ý thức được lượng thời gian mình cần bỏ ra để hoàn thành công việc cũng như cái đích mà mình nhắm tới. Sau đó, hãy làm việc “giật lùi”. Khi thực hiện theo phương thức này, ta sẽ biết mình còn bao nhiêu thời gian và sẽ có áp lực để hoàn thành công việc khi hạn chót đang gần cái cớ có thể rất tiện lợi và cho phép ta trì hoãn việc hoàn thành công việc. Nhưng hãy nghĩ xem, cuối cùng thì ta vẫn phải hoàn thành công việc đó, nếu không ta sẽ phải hứng chịu hậu quả. Vì thế, hãy thận trọng cân nhắc những hậu quả muốn hay không thì chúng ta vẫn phải hoàn thành thành công việc của mình, vậy tại sao ta không ngừng việc viện cớ lại để thực hiện nó? Sau khi hoàn thành việc cần làm, ta sẽ được nghỉ ngơi thoải mái mà không còn lo nghĩ cái cớ ở khắp mọi nơi và rất dễ xuất hiện trong đầu ta. Nhưng điều này không có nghĩa là ta sẽ dùng chúng để biện hộ cho sự chần chừ của mình. Hãy ném chúng ra ngoài cửa sổ và hoàn thành những việc ta nên làm.
từ cũ, nghĩa cũ to report; to inform; to notify Ông ta mất thẻ căn cước , nhưng chẳng hiểu vì sao ông ta không cớ cảnh sát He lost his ID card, but for reasons best known to himself, he didn't inform/notify the police Cớ cảnh sát về việc mất xe gắn máy To report the loss of one's motorcycle to the police reason; pretext; excuse Cái cớ để trừng phạt ai A rod/stick to beat somebody with Đó chỉ là cái cớ mà thôi ! It's just a pretext/an excuse! Cứ bịa ra cái cớ gì đó là xong ! Just make up some excuse!; Just invent some excuse! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cớ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cớ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cớ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Nguyên cớ gì? 2. “CỚ SAO ngươi giận, và cớ sao nét mặt ngươi gằm xuống?” 3. Chứng cớ đâu?" 4. Bằng cớ nào? 5. Có chứng cớ mà. 6. Tôi có chứng cớ. 7. Đừng viện cớ nữa. 8. Không phải vô cớ. 9. Những chứng cớ khác 10. Hắn làm gì cớ? 11. Che giấu chứng cớ. 12. Ta không tin chúng vì có chứng cớ; ta tin vì thiếu chứng cớ. 13. Đừng viện cớ, Thadeous. 14. Bị ghét vô cớ 15. Đừng kiếm cớ thoái thác 16. MỘT CỚ ĐỂ LO ÂU 17. Bị ghét vô cớ 19 18. Giá trị chứng cớ là... 19. Vì cớ sự hung bạo. 20. Ai bị thương vô cớ? 21. Bị thù ghét vô cớ 22. Đừng kiếm cớ thoái thác. 23. Chứng cớ đã được đăng lên 24. Cớ sao ta phải thuê mi? 25. Nhưng cậu không có bằng cớ. 26. Cứ lấy cớ là tự vệ. 27. Ông có bằng cớ gì ko? 28. là vì cớ phép cắt-bì”. 29. Không vết tích, không chứng cớ... 30. Đừng có lấy cớ đó, Ray. 31. Ảnh chỉ cần một cái cớ. 32. Có thể họ có chứng cớ. 33. KHÁCH MỜI VIỆN CỚ THOÁI THÁC 34. Tôi đang kiếm chứng cớ đây. 35. Họ cần một cái cớ, và dư luận chính là cái cớ rất tốt để xử phạt ông ta. 36. Niềm tin dựa trên chứng cớ 37. Hà cớ gì phải công phủ? 38. Ai bị thương-tích vô-cớ? 39. Cô ấy đã cho ta nguyên cớ. 40. Cớ sao nghịch tặc dám xâm phạm? 41. Sống độc thân vì cớ Nước Trời 42. Nhưng họ dựa trên bằng cớ nào? 43. Nhưng Himmler đã nắm được bằng cớ. 44. Vì cớ lúa mì và lúa mạch; 45. Đừng lấy số mệnh làm cái cớ. 46. Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm? 47. Chúng ta phải cần có chứng cớ. 48. Duyên đã may cớ sao lại rủi? 49. Thật là một cớ để vui mừng! 50. Ngài có chứng cớ ngoại phạm không?
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm viện cớ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ viện cớ trong tiếng Trung và cách phát âm viện cớ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ viện cớ tiếng Trung nghĩa là gì. viện cớ phát âm có thể chưa chuẩn 借端 《借口某件事。》借故 《借口某种原因。》借口 《以某事为理由非真正的理由。》饰词 《掩蔽真相的话; 托词。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ viện cớ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bên bảo lãnh tiếng Trung là gì? Đồng Trị tiếng Trung là gì? lịch treo tường tiếng Trung là gì? gối dựa tiếng Trung là gì? dốc hết hầu bao tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của viện cớ trong tiếng Trung 借端 《借口某件事。》借故 《借口某种原因。》借口 《以某事为理由非真正的理由。》饰词 《掩蔽真相的话; 托词。》 Đây là cách dùng viện cớ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ viện cớ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
to allege/pretend something as an excuse; to give/use something as a pretext; to plead; to pretext Viện cớ rằng mình không biết To plead ignorance Hắn viện cớ là làm việc căng thẳng quá nên không đến được He pleaded pressure of work to excuse his absence Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "viện cớ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ viện cớ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ viện cớ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đừng viện cớ nữa. 2. Đừng viện cớ, Thadeous. 3. KHÁCH MỜI VIỆN CỚ THOÁI THÁC 4. Để cô có thể viện cớ cho việc này. 5. Anh kể lại “Lúc đầu chúng tôi viện cớ để không tập. 6. Nhưng Edna từ chối không chịu gặp tôi, viện cớ mắc bận. 7. Tìm lí do nào tốt hơn để viện cớ cho sự vắng mặt của ngươi. 8. Nếu thèm uống những thức uống có cồn, một người có thể viện cớ để uống thường xuyên. 9. Sharon viện cớ này như lý do chính đáng để mở màn cho Chiến dịch Mole Cricket 19. 10. Lúc đó đừng có viện cớ ốm hay là đội của anh có chuyện khẩn cấp nào đó. 11. Hoa cúc hay hoa loa kèn ngoài tự nhiên có viện cớ, dối trá hay nấn ná không? 12. Ta không bao giờ nên biện bạch, bào chữa, hay viện cớ gì khác để không đáp ứng. 13. Tôi viện cớ rằng thành kiến đối với anh đã ảnh hưởng đến quyết định y khoa của họ. 14. Chúa không muốn bất kỳ viện cớ nào làm giảm bớt tiếng nói của Ngài cho Các Thánh Hữu. 15. Hai người đó là đồng phạm đó Mục đích chính là muốn viện cớ để cứu tên Hạ Hầu Vũ 16. Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”. 17. Những người khác viện cớ cho hành vi đáng ngờ bằng cách hạ thấp quan điểm của mình về sự trung thực. 18. Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách. 19. Fulk viện cớ rằng vương quốc cằn cỗi rộng lớn của ông khó lòng chu cấp nổi cho một đạo quân lớn mượn đường đi qua. 20. Một người có thể dễ dàng viện cớ là mình ít học, đọc chậm, hoặc có trí nhớ kém, để khỏi phải siêng năng học Kinh Thánh. 21. Tại sao, bạn cứ núp dưới bóng của các mối quan hệ để viện cớ này nọ về việc không theo đuổi niềm đam mê của mình? 22. 5 Tại những nơi mà người ta thường viện cớ có đạo khác rồi để từ chối, bạn có lẽ thấy rằng rào đón trước là có ích. 23. Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. 24. Quả thật, bất kể những kẻ bội đạo có thể viện cớ gì đi nữa, mục tiêu thật của bọn xâm nhập này là “để cướp giết và hủy-diệt”. 25. Sáng-thế Ký 48 Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ. 26. Tuy nhiên, một người bị khai trừ ngồi trật tự bên cạnh người thân trong buổi nhóm họp khác với việc người thân viện cớ để kết hợp với người ấy. 27. Nếu chúng ta có thói quen viện cớ hay là chống lại những lời khuyên tức là chúng ta đưa mình vào sự nguy hiểm ngấm ngầm là bị cứng lòng. 28. Viện cớ rằng “các vua cai trị do quyền từ trên trời”, giới chức giáo phẩm đã tự xưng họ giữ độc quyền làm trung gian giữa vua chúa và Đức Chúa Trời. 29. Nếu lờ đi và viện cớ để không làm, chắc chắn chúng ta là những đầy tớ biếng nhác, vì thế không xứng đáng với vị trí cao trọng mà mình được mời gọi”. 30. Nhưng Nô-ê đã không viện cớ đó để có thái độ “chừng nào đến rồi hay”, để rồi đặt công việc đóng tàu và công việc rao giảng vào hàng thứ nhì trong đời sống. 31. Làm một tư lệnh bộ binh, đó là một sự giáng cấp từ tướng pháo binh — mà quân đội đã có đủ hạn ngạch — và ông viện cớ sức khỏe yếu để từ chối nhậm chức. 32. Những đội quân tiếp viện tới từ Ý vô kỷ luật đã thường xuyên viện cớ không có lương để đến cướp bóc bừa bãi cả người Hồi giáo và người Thiên chúa giáo trước khi tới được Acre. 33. Khách hành hương muốn dâng lễ vật có thể mua của bất cứ người bán hàng nào trong thành, nhưng những người trông coi đền thờ dễ dàng viện cớ lễ vật không đạt tiêu chuẩn và bác bỏ. 34. Có lẽ chúng ta cần phải tập chịu trách nhiệm về những hành động của mình và đừng giống một số người viện cớ là quá trình đào tạo hay đặc tính di truyền đã an bài số phận của họ. 35. Khẩu hiệu này phản ảnh quan điểm của triết gia người Đức sống vào thế kỷ 19 là Friedrich Nietzsche, và nhiều người trẻ đã viện cớ này để làm theo ý riêng, để buông tuồng trong tình yêu cuồng loạn và lạm dụng ma túy mà không kiềm chế.
Bạn đang chọn từ điển Việt Nga, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm sự viện cớ tiếng Nga? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự viện cớ trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự viện cớ tiếng Nga nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm phát âm có thể chưa chuẩn sự viện cớ Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự viện cớ trong tiếng Nga sự viện cớ Đây là cách dùng sự viện cớ tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự viện cớ trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới sự viện cớ bới móc tiếng Nga là gì? inkstand tiếng Nga là gì? nói không ngừng tiếng Nga là gì? bài quốc ca tiếng Nga là gì? công đoàn tiếng Nga là gì? Tiếng Nga русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə jɪ'zɨk/ là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к zamók - ổ khóa và за́мок zámok - lâu đài, hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.
viện cớ là gì