Giữa hàng vạn, hàng tỷ người anh tìm kiếm, Thấy được em đối với anh là may mắn, Em là cả cuộc đời, cả hạnh phúc với anh. Chúc người anh yêu mãi luôn xinh đẹp, mãi luôn an yên. 20/10 ý nghĩa bên anh và gia đình, bè bạn nhé em. Đằng sau những niềm vui, những tiếng Thì nước Đức đọc tiếng Anh là Germany và người Đức trong tiếng Anh là German. Tên nước Đức dịch sang tiếng Anh trên bản đồ thế giới Nguồn gốc của tên gọi Germany từ đâu? Tên nước Đức dịch sang tiếng Anh trên bản đồ thế giới Sau khi hiểu được Germany là nước nào thì chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về nguồn gốc của tên gọi ấy. Tiếng Đức là ngôn ngữ bản địa được sử dụng rộng rãi nhất trên lục địa châu Âu. Người Áo và người dân phần lớn lãnh thổ Thụy Sĩ dùng ngôn ngữ này. Đức còn là cường quốc học thuật, kinh tế, chính trị, biết tiếng Đức sẽ là lợi thế lớn. Tiếng Đức thực sự khá dễ học với những người nói tiếng Anh. Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ) 'That's what it's all about. Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình Nghĩa của từ ngoại ngữ trong Tiếng Đức - @ngoại ngữ- [foreign language] Fremdsprache 1.000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất 400 động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh 600 từ vựng Tiếng Anh luyện thi TOEIC 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày Tiếng Đức ( Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ( nghe)) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol ( Ý ), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Câu hỏi: Đặc trưng Hồ Chí Minh khi Người tiếp cận chủ nghĩa xã hội là gì? A. Từ khát vọng giải phóng dân tộc. B. Từ phương diện đạo đức. C. Từ văn hóa. D. Cả 3 vấn đề trên. Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải. Mã câu LTTlBl. Người Đức nói tiếng gì? Ngôn ngữ sử dụng nhiều nhất tại Đức Ngày đăng 31/03/2023 / Ngày cập nhật 31/03/2023 - Lượt xem 127 Nước Đức là một trong những quốc gia lý tưởng trên thế giới để du lịch và học tập. Bởi chất lượng cuộc sống, chính sách giáo dục, y tế, môi trường ở Đức rất cao. Quốc gia triệu người Đức sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau để giao tiếp như Tiếng Anh, Pháp,... Vậy người Đức nói tiếng gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu câu trả lời ngôn ngữ chính thức nước Đức sử dụng hàng ngày bởi người dân trong cuộc sống qua bài viết này nhé! NGƯỜI ĐỨC NÓI TIẾNG GÌ? 1. Ngôn ngữ chính thức của người dân Đức Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức và được dùng phổ biến bởi người Đức. Ngôn ngữ này được xếp thứ 3 trên thế giới sau tiếng Hoa và tiếng Anh về mức độ thông dụng. Tiếng Đức không chỉ quan trọng với nước Đức, mà còn là một trong những hệ thống ngôn ngữ lớn nhất trong khu vực và thế giới. Có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và lớn nhất Liên Minh châu Âu. Ngoài ra, ngôn ngữ Đức dùng nhiều thứ nhì trong khoa học và thứ ba word wide web. Tiếng Đức thuộc hệ ngôn ngữ Tây German, từ vựng chủ yếu lấy từ tiếng German và vay mượn thêm từ tiếng Latinh, tiếng Hy Lạp, một ít tiếng Anh & tiếng Pháp. Đây là lí do một số từ tiếng Đức có phát âm tương đối giống tiếng Việt. Đặc biệt, với mức độ phủ sóng toàn cầu, việc biết tiếng Đức sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc, tiếp thu dễ dàng kiến thức, thông tin hữu ích trên thế giới và nhanh chóng hòa nhập với môi trường sống ở Đức. >>>Tham khảo Người Úc nói tiếng gì Italy nói tiếng gì Switzerland nói tiếng gì Người Pháp nói tiếng gì Thụy Sĩ nói tiếng gì Israel nói tiếng gì? Singapore nói tiếng gì? Phần mềm dịch tiếng Anh Top 9 Máy Phiên Dịch tiếng Việt tốt nhất 2023 2. Một số mẫu câu Tiếng Đức cơ bản giao tiếp Hallo - Xin chào! Wie heißt du? - Bạn tên là gì? Mein Name ist… - Tên tôi là… Ich liebe dich. - Tôi rất mến bạn! Wie viel kostet das? - Cái này giá bao nhiêu tiền? Ich möchte es kaufen - Tôi muốn mua cái này! Auf Wiedersehen - Tạm biệt! Danke - Cảm ơn nhé! NGƯỜI VIỆT HỌC TIẾNG ĐỨC KHÓ KHÔNG? Theo các chuyên gia trên thế giới nhận định, tiếng Đức “tuy khó mà dễ”, vì Ngữ pháp tiếng Đức khá rắc rối, tuy nhiên phát âm lại khá đơn giản và tương đối giống tiếng Việt. Do đó, các nước trong đó có người Việt học tiếng Đức sẽ không quá khó, chỉ cần kiên trì rèn luyện thường xuyên là sẽ chinh phục được ngôn ngữ toàn cầu này. Nếu có ý định học tiếng Đức, bạn có thể áp dụng 1 số biện pháp sau Học ngữ pháp hàng ngày. Suy nghĩ và giao tiếp thường xuyên bằng tiếng Đức. Luyện nghe tiếng Đức qua phim, âm nhạc, chương trình giải trí… Hạn chế lạm dụng công cụ dịch thuật. NHỮNG NGÔN NGỮ GIAO TIẾP PHỔ BIẾN Ở ĐỨC Tiếng Đức được nói bởi 98% dân số ở Đức, ngoài ra người Đức còn sử dụng nhiều thứ tiếng giao tiếp khác 1. Nước Đức có nói tiếng Anh không? Người Đức nói tiếng Anh rất nhiều. Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2 tại Đức được sử dụng phổ biến. Hơn 55% dân Đức giao tiếp thông thạo tiếng Anh trong đời sống. Trong kinh doanh ở Đức, tiếng Anh được chấp nhận là ngôn ngữ chính. Song, hầu hết các trường học chỉ xem tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2 để đào tạo. Vì vậy, nếu chỉ biết tiếng Anh, bạn sẽ không thể tiếp thu hết được những kiến thức, kỹ thuật tiên tiến về công nghệ, kinh tế, xã hội ở Đức. Hãy học thêm tiếng Đức nếu bạn muốn học hỏi và phát triển dài lâu ở đất nước này. 2. Tiếng Pháp - Ngôn ngữ dùng nhiều ở Đức Hiện có hơn 15% dân số ở Đức dùng tiếng Pháp. Và cũng có rất nhiều công dân Pháp nói tiếng Đức. Do đó, sự lưu chuyển dân cư giữa hai quốc gia này được tạo điều kiện rất nhiều. Người Đức dễ dàng đến Pháp để tham quan, du lịch. Số lượng dân nhập cư Pháp đến Đức để làm việc và sinh sống cũng khá cao. 3. Khoảng 5% người Đức nói tiếng Nga Sau năm 1991, trước sự sụp đổ của Liên Xô, lượng lớn dân Nga di chuyển đến châu Âu và nhập cư tại Đức. Vì vậy, cộng đồng người Nga tại Đức đông thứ 3 và khoảng 5% dân số Đức dùng được tiếng Nga. 4. Số ít người Đức nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Thời gian gần đây, Đức chào đón 1 số lượng lớn người tị nạn từ Irag và Syria dùng ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ. Đồng thời có khoảng 2% người Đức sử dụng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Vì vậy, một số ít người Đức sử dụng thạo thứ tiếng này. NHỮNG QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI SỬ DỤNG TIẾNG ĐỨC Tiếng Đức nổi tiếng trên toàn thế giới, có nhiều nước sử dụng ngôn ngữ Đức hàng ngày như Áo, Bỉ, Thụy Sĩ, Liechstein, Luxemburg. VÌ SAO ĐỨC ĐƯỢC NHIỀU NGƯỜI CHỌN ĐỂ ĐI DU HỌC? Nước Đức được nhiều học sinh chọn để đi du học vì Đức là trung tâm giáo dục nổi tiếng trên thế giới, có hệ thống giảng dạy với chất lượng hàng đầu. Nhiều trường Đại học Đức lọt Top những trường tốt nhất trên thế giới. Chi phí du học tại Đức không quá cao so với đại đa số các quốc gia khác. Nhiều trường ở Đức là trường công lập được nhà nước tài trợ hoàn toàn. KẾT LUẬN Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn Đức nói tiếng gì? Hi vọng qua đó các bạn sẽ biết thêm nhiều thông tin hữu ích về một ngôn ngữ toàn cầu là tiếng Đức. Thành công trong việc dạy tiếng Anh ở bậc phổ thông của người Đức có thể là bài học hay cho Việt Nam. Thầy giáo tiếng Anh Nguyễn Xuân Quang chia sẻ bài viết về dạy tiếng Anh ở Đức. Lần đầu tiên mình tiếp xúc với người Đức là 7 năm trước. Timmo làm ở hãng Mars - hãng sản xuất kẹo M&M; còn Sabrina lúc đó học tiếng Anh để làm giáo viên tiểu học ở Đức. Cả hai giống mình, đều là sinh viên quốc tế ở một trường đại học ở Mỹ. Đặc điểm chung là cả hai giao tiếp tiếng Anh rất tốt và không gặp vấn đề gì. Sabrina thì phát âm đặc biệt hay, chuẩn và rõ ràng. Sau này, gặp nhiều người Đức khác, mình thấy tiếng Anh của họ đều rất tốt. Điều này làm mình tò mò về cách họ đào tạo tiếng Anh ở trường học. Lần mò trên mạng, mình tìm được bài viết tương đối ngắn gọn của một học sinh Đức về hệ thống giáo dục nước này. Trẻ em Đức bắt đầu học tiếng Anh từ trường tiểu học, thường là từ lớp 2. Trẻ được học kiến thức đơn giản như giới thiệu bản thân, nói về thời tiết, chỉ đường... Ví dụ, trẻ em nghe băng miêu tả John trông thế này, Jack trông thế kia... rồi khớp với các hình ảnh giáo viên đưa cho. Nói chung, học tiếng Anh ở trình độ này rất đơn giản và "thư giãn". Lên đến cấp 2, trường học ở Đức được chia thành 3 loại. Những học sinh xuất sắc với điểm trung bình A, B vào Gymnasium, trong khi học sinh kém hơn vào hệ Realschule và Hauptschule. Chỉ học sinh học hệ Gymnasium mới có thể vào học đại học. Khi vào được hệ Gymnasium, học sinh thực sự học tiếng Anh từ lớp 5. Những kiến thức cơ bản như phát âm tiếng Anh và ngữ pháp được đưa vào giảng dạy. Từ lớp 5 đến lớp 7, học sinh được học tiếng Anh Anh về cách phát âm và cách viết. Sau đó, từ lớp 8 các em học tiếng Anh Mỹ. Trong 3 năm đầu, giáo viên chủ yếu sử dụng tiếng Đức khi giảng bài và giải thích bài tập, nhưng từ lớp 8 trở đi, giáo viên tiếng Anh sẽ chỉ nói tiếng Anh với học sinh. Điều này giúp các em rất nhiều trong nghe, nói và hiểu tiếng Anh. Giáo viên tiếng Anh ở Đức có trình độ, rất nhiều trong số họ đến từ Anh và Mỹ. Tham khảo kinh nghiệm dạy và học tiếng Anh của các nước là việc cần thiết trong giảng dạy tiếng Anh ở Việt Nam. Ảnh minh họa. Học sinh được học ngữ pháp bài bản, nhằm hỗ trợ kỹ năng đọc hiểu. Lên đến lớp 8, học sinh đọc những tài liệu tương đương với tài liệu đọc hiểu của học sinh Mỹ ở lớp 6. Nếu học sinh không chăm chỉ và tập trung trên lớp, sẽ rất khó để theo kịp chương trình, nhưng hầu hết học sinh Đức nghiêm túc trong học tập. Thông tin nói trên được lược dịch từ một bài viết hoàn toàn bằng tiếng Anh của một học sinh lớp 8 14 tuổi người Đức. Bài viết ngắn gọn, rõ ràng và hệ thống. So sánh với hệ thống giáo dục tiếng Anh hiện nay của Việt Nam, mình thấy có ba sự khác biệt lớn. Thứ nhất là chương trình học bài bản, trẻ em làm quen với tiếng Anh rất nhẹ nhàng ở cấp 1; học bài bản về phát âm tiếng Anh, ngữ pháp nền tảng khi mới vào cấp 2; học nghe, nói, đọc viết bài bản các năm sau đó. Trong khi đó, giáo dục Việt Nam tập trung vào ngữ pháp. Kỹ năng đọc, viết ít được giới thiệu; trong khi kỹ năng nghe - nói gần như bị xem nhẹ. Phát âm tiếng Anh - môn học nền tảng của giao tiếp tiếng Anh không được dạy trong nhà trường. Thứ hai, chất lượng giáo viên khác biệt. Sabrina - cô bạn người Đức của mình giờ đã là giáo viên - được đào tạo bài bản và đi dạy tiếng Anh ở Mỹ một thời gian trước khi về Đức. Phần lớn giáo viên tiếng Anh ở Đức là người bản xứ. Thứ ba, học sinh được giới thiệu tiếng Anh chuẩn và đa dạng lớp 5-7 học Anh Anh, lớp 8-12 học Anh Mỹ. Được tiếp xúc với hai chuẩn tiếng Anh phổ biến nhất thế giới hiện nay, không trách người Đức sử dụng tiếng Anh thuần thục. Mọi sự so sánh đều khập khiễng, nhưng nhìn bước chân thành công của người khác để học tập là việc rất nên làm. Nếu muốn thay đổi chất lượng giáo dục đào tạo ngoại ngữ hiện nay, chúng ta cần có sự thay đổi. Thay đổi quan trọng nhất, theo mình, là chất lượng giáo viên. Việc thuê giáo viên bản xứ sẽ là quá đắt đỏ, nên nhiệm vụ cấp bách nhất là đào tạo mới giáo viên và đào tạo lại giáo viên tiếng Anh. Yêu cầu tối thiếu để giáo viên tiếng Anh có thể đứng lớp, có lẽ tương đương IELTS. Vì giáo viên dốt không bao giờ đào tạo được học sinh giỏi. Thay đổi thứ hai là chương trình. Ngữ pháp phải được đặt vào đúng vị trí của nó - hỗ trợ cho đọc, viết. Phát âm phải được đưa vào giảng dạy, làm cơ sở chuẩn hóa việc nghe - nói. Giáo viên tiếng Anh phải được đào tạo để đáp ứng được chương trình mới này. Thay đổi thứ ba là phải lựa chọn chuẩn tiếng Anh. Chuẩn Anh Anh, hoặc Anh Mỹ phải được đưa vào giảng dạy chính thức để nâng cao năng lực giao tiếp. Một cá nhân có thể sử dụng tiếng Anh bồi và thành công; một hệ thống giáo dục thì không thể. Con đường sẽ dài, nhưng nếu có một lộ trình cụ thể, mình tin rằng giáo dục ngoại ngữ ở Việt Nam sẽ khởi sắc hơn nhiều trong khoảng 10 năm tới. Xuân Quang Từ điển Việt-Anh người Đức Bản dịch của "người Đức" trong Anh là gì? vi người Đức = en volume_up German chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI người Đức {danh r} EN volume_up German Bản dịch VI người Đức {danh từ riêng} 1. địa lý người Đức từ khác tiếng Đức, Đức ngữ volume_up German {danh r} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "người Đức" trong tiếng Anh người danh từEnglishbodypersonpeoplepeoplengười ăn xin danh từEnglishbeggarngười làm danh từEnglishhandngười chia bài danh từEnglishdealerngười đẹp danh từEnglishbeautyngười anh em danh từEnglishfellowngười đối lập danh từEnglishoppositionngười tình danh từEnglishsweetheartngười yêu danh từEnglishsweetheartngười bảo đảm danh từEnglishguaranteengười tây phương tính từEnglishEuropeanngười giúp bán hàng danh từEnglishclerkngười lơ ngơ danh từEnglishdopengười mẹ danh từEnglishmotherngười thứ hai danh từEnglishsecondngười lính danh từEnglishsoldierngười ngu đần danh từEnglishdope Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese người Úcngười Úc châungười Ýngười ăn bámngười ăn chựcngười ăn cắp vặtngười ăn màyngười ăn sươngngười ăn xinngười Đan Mạch người Đức người đan bà lăng loànngười đi biểnngười đi bộngười đi du lịchngười đi dạongười đi giao sữangười đi khai hoangngười đi lang thangngười đi làm thuêngười đi quyên commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bản dịch của "người" trong Anh là gì? Có phải ý bạn là người ngươi nguội ngoái ngưng ngoài ngược người Ý ngôi ngòi Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "người" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Tiền trợ cấp của tôi có ảnh hưởng đến quyền lợi của người mà tôi chăm sóc không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Can my allowance affect the benefits of the person I am caring for? Một số người cho rằng nó có nghĩa là... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa …may be defined in many ways. Some people argue that the term denotes… Cần thỏa mãn những yêu cầu gì để nhận được trợ cấp dành cho người chăm sóc? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa What are the requirements to be eligible for the carer's allowance? Để nhận được trợ cấp tôi phải chăm sóc cho người tàn tật bao nhiêu giờ một tuần? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa How many hours a week do I have to spend caring for the person to be eligible to apply for the benefits? Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. Nghiên cứu này được thực hiện để giúp người đọc tìm hiểu thêm về... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Our study serves as a window to an understanding of the process… Chúng tôi muốn đặt một phòng hội thảo cho 100 người. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa We would like to reserve one of your conference rooms with seating capacity for 100 people. Nhờ bạn chuyển lời tới... hộ mình là mình rất yêu và nhớ mọi người. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Give my love to…and tell them how much I miss them. Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I would like to book a table for _[number of people]_ at _[time]_. Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa References can be requested from… Tôi có phải có họ hàng với người mà tôi chăm sóc hay không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Do I have to be related to the person I am caring for? Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa From all at…, we wish you the best of luck in your new job. Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa To the very proud parents of… . Congratulations on your new arrival. I'm sure you will make wonderful parents. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Get well soon. Everybody here is thinking of you. Ở đây có phòng dành cho người khuyết tật không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Do you have any special rooms for handicapped people? Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I would like to say that it is pleasant to work with..., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I saw this for _[amount]_ somewhere else. Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Have there been any neighbor disputes? Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa How many other tenants are living in the apartment? Tôi muốn nói chuyện với người tư vấn thế chấp more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I would like to speak with a mortgage advisor. swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 5 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Từ điển Việt-Anh 1 234567891011 > >> Tiếng Việt Na Uy Tiếng Việt Nam Cực Tiếng Việt Nam Dương Tiếng Việt Nam Mỹ Tiếng Việt Nam Tư Tiếng Việt Namibia Tiếng Việt Nay-pi-to Tiếng Việt New York Tiếng Việt Nga Tiếng Việt Nga hoàng Tiếng Việt Ngân hàng trung ương Tiếng Việt Người Bun-ga-ry Tiếng Việt Người Ăng lô Sắc xông Tiếng Việt Nhật Bản Tiếng Việt Nitơ Tiếng Việt Niu tơn Tiếng Việt Niu-di-lân Tiếng Việt Noel Tiếng Việt Nêpan Tiếng Việt Nô-en Tiếng Việt Nước Anh Tiếng Việt Nước Nga trắng Tiếng Việt na tri Tiếng Việt nai cái Tiếng Việt nai sừng tấm Tiếng Việt nai tuyết Tiếng Việt nam châm Tiếng Việt nam châm vĩnh cửu Tiếng Việt nam châm điện Tiếng Việt nam cựu sinh viên Tiếng Việt nam diễn viên Tiếng Việt nam giới Tiếng Việt nam nhân vật phản diện Tiếng Việt nam tước Tiếng Việt nan giải Tiếng Việt nan hoa Tiếng Việt nan y Tiếng Việt nang Tiếng Việt nang tiên cá Tiếng Việt nanomét Tiếng Việt nao núng Tiếng Việt nay mai Tiếng Việt neo phụ Tiếng Việt neptuni Tiếng Việt ngai Tiếng Việt ngai vàng Tiếng Việt ngang Tiếng Việt ngang bước Tiếng Việt ngang bằng Tiếng Việt ngang giá Tiếng Việt ngang hàng Tiếng Việt ngang ngạnh Tiếng Việt ngang nhau Tiếng Việt ngang nhiên Tiếng Việt ngang qua Tiếng Việt ngang trái Tiếng Việt ngay Tiếng Việt ngay bây giờ Tiếng Việt ngay cả Tiếng Việt ngay khi Tiếng Việt ngay lúc này Tiếng Việt ngay lập tức Tiếng Việt ngay ngáy Tiếng Việt ngay ngắn lại Tiếng Việt ngay sau đó Tiếng Việt ngay thẳng Tiếng Việt ngay tức khắc Tiếng Việt ngay từ đầu Tiếng Việt ngay đơ Tiếng Việt nghe báo là Tiếng Việt nghe lén Tiếng Việt nghe lầm Tiếng Việt nghe nhạc Tiếng Việt nghe nhầm Tiếng Việt nghe này! Tiếng Việt nghe rõ Tiếng Việt nghe theo Tiếng Việt nghe thứ gì Tiếng Việt nghe trộm Tiếng Việt nghe điện thoại Tiếng Việt nghe được Tiếng Việt nghi hoặc Tiếng Việt nghi kỵ Tiếng Việt nghi lễ Tiếng Việt nghi ngại Tiếng Việt nghi ngờ Tiếng Việt nghi thức Tiếng Việt nghi thức giao tiếp của một nền văn hóa Tiếng Việt nghi thức hóa Tiếng Việt nghi thức ngoại giao Tiếng Việt nghi thức đám ma Tiếng Việt nghi thức đặc biệt Tiếng Việt nghi vấn Tiếng Việt nghiêm chỉnh Tiếng Việt nghiêm khắc Tiếng Việt nghiêm nghị Tiếng Việt nghiêm ngặt Tiếng Việt nghiêm trọng Tiếng Việt nghiêm túc Tiếng Việt nghiên bút Tiếng Việt nghiên cứu Tiếng Việt nghiên cứu chuyên đề Tiếng Việt nghiên cứu tình huống Tiếng Việt nghiêng Tiếng Việt nghiêng mình kính cẩn Tiếng Việt nghiêng ngả Tiếng Việt nghiêng qua Tiếng Việt nghiêng về bên Tiếng Việt nghiến răng Tiếng Việt nghiền Tiếng Việt nghiệm chứng Tiếng Việt nghiện ma túy Tiếng Việt nghiện rượu Tiếng Việt nghiệp chướng Tiếng Việt nghiệp dư Tiếng Việt nghèo Tiếng Việt nghèo hèn Tiếng Việt nghèo kiết xác Tiếng Việt nghèo nàn Tiếng Việt nghèo túng Tiếng Việt nghèo đói Tiếng Việt nghênh ngang Tiếng Việt nghênh đón Tiếng Việt nghìn Tiếng Việt nghìn tỷ tỷ tỷ Tiếng Việt nghĩ Tiếng Việt nghĩ là Tiếng Việt nghĩ lại Tiếng Việt nghĩ nát óc để nhớ lại Tiếng Việt nghĩ ra Tiếng Việt nghĩ rằng Tiếng Việt nghĩ về việc gì Tiếng Việt nghĩ đi nghĩ lại Tiếng Việt nghĩa Tiếng Việt nghĩa của một âm tiết không thể chia tách được nữa trong một từ Tiếng Việt nghĩa hiệp Tiếng Việt nghĩa là Tiếng Việt nghĩa lý Tiếng Việt nghĩa rằng Tiếng Việt nghĩa rộng Tiếng Việt nghĩa trang Tiếng Việt nghĩa vị Tiếng Việt nghĩa vụ Tiếng Việt nghĩa vụ pháp lý Tiếng Việt nghĩa địa Tiếng Việt nghẹ thuật kịch Tiếng Việt nghẹn Tiếng Việt nghẹt Tiếng Việt nghề Tiếng Việt nghề ca kịch Tiếng Việt nghề chăn nuôi Tiếng Việt nghề chữa răng Tiếng Việt nghề cá Tiếng Việt nghề hàng hải Tiếng Việt nghề in Tiếng Việt nghề kế toán Tiếng Việt nghề luyện kim Tiếng Việt nghề làm nông trại Tiếng Việt nghề làm ruộng Tiếng Việt nghề làm vườn Tiếng Việt nghề làm đồ gỗ Tiếng Việt nghề mộc Tiếng Việt nghề nghiệp Tiếng Việt nghề nhiếp ảnh Tiếng Việt nghề nuôi cá Tiếng Việt nghề thổi thủy tinh Tiếng Việt nghề thủ công Tiếng Việt nghề trồng hoa Tiếng Việt nghề văn Tiếng Việt nghề đóng tàu Tiếng Việt nghệ danh Tiếng Việt nghệ sĩ Tiếng Việt nghệ thuật Tiếng Việt nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản Tiếng Việt nghệ thuật khiêu vũ Tiếng Việt nghệ thuật múa Tiếng Việt nghệ thuật tuồng Tiếng Việt nghệ thuật tạo hình Tiếng Việt nghệ thuật ăn ngon Tiếng Việt nghỉ Tiếng Việt nghỉ chân Tiếng Việt nghỉ ngơi Tiếng Việt nghỉ ngơi một lúc Tiếng Việt nghỉ qua đêm Tiếng Việt nghỉ việc Tiếng Việt nghỉ việc một thời gian vì lý do cá nhân Tiếng Việt nghỉ ốm Tiếng Việt nghị lực Tiếng Việt nghị quyết Tiếng Việt nghị sĩ Tiếng Việt nghị viện Tiếng Việt nghị định Tiếng Việt nghị định thư Tiếng Việt nghịch Tiếng Việt nghịch biện Tiếng Việt nghịch cảnh Tiếng Việt nghịch lý Tiếng Việt nghịch lại commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

người đức tiếng anh là gì