Học thực hành môn GDQP-AN & các hoạt động ngoại khoá tại Trung tâm GDQP&AN - Đại học Hải Phòng năm 2019 Olympic tiếng Anh năm học 2019-2020 HỘI NGHỊ CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NHIỆM KỲ 2019 - 2024
1. Học phí Đại học Hải Phòng 2019 - 2020 - Các ngành đào tạo trong sư phạm: Miễn hoàn toàn học phí - Ngành đào tạo công nghệ, kĩ thuật: 310.000 đồng/ tín chỉ - Các ngành đào tạo khác: 260.000 đồng/ tín chỉ. 2. Học phí Đại học Hải Phòng 2017- 2018
Học phí. Đại học. A$45,580/ năm. Cao học. A$43,920/ năm. Đại học Melbourne. Được thành lập từ 1853, đại học Melbourne được mệnh danh là trường công lập sở hữu nền giáo dục tốt nhất của Úc. Với mức học phí cho chương trình du học thạc sĩ Úc chỉ từ 35,000 AUD
Quyết định về việc ban hành mức thu học phí, kinh phí đào tạo, thi lại, học lại, học cải thiện điểm Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2017 - 2018 : 80/QĐ-YDHP: 18/01/2018: Trường ĐHYDHP: Tại Đây: 11: Quyết đinh V/v Ban hành Quy định chuẩn đầu ra Ngoại ngữ : 662
Học phí Đại học Công nghệ thông luôn là vấn đề được. Thứ Tư, Tháng Mười 5 2022 Quản lý hàng hải | TUYỂN SINH 2021. Học phí Đại học Công nghệ thông tin năm 2021. Phòng 105, Tòa nhà Veispa, Số 220 Đường Láng, Đống Đa Hà Nội (Cách Ngã Tư Sở 100m)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM. Search form. Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng. Tel: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657. Fax: (84.225) 3625 175 / 3735 282. Email: phongdaotao@vimaru.edu.vn.
Bước 3: Chọn dịch vụ → Học phí → Chọn nhà cung cấp dịch vụ → Trường ĐH Quốc tế RMIT VN - CN HCM hoặc Trường ĐH Quốc tế RMIT VN - CN HN Bước 4: Lựa chọn học phí/loại phí cần đóng theo danh sách → Nhập số tiền → Mã khách hàng (Nhập Mã số sinh viên, trường hợp không có MSSV nhập Ngày tháng năm sinh) → Tên khách hàng (Nhập họ tên sinh viên) → Xác nhận
CGus8. Ngày 8/6, PGS, TS. Đinh Thị Thanh Mai, Phó hiệu trưởng Trường đại học Y Dược Hải Phòng cho biết Năm học 2023-2024, mức học phí của nhà trường dự kiến tăng 30% đối với tất cả ngành đào tạo chương trình đại đó, ngày 10/5/2023, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 2108/QĐ-BYT về việc giao quyền tự chủ tài chính của một số đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế năm 2023 và giai đoạn 2023-2025. Trong đó, Trường đại học Y Dược Hải Phòng được phân loại là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên nhóm 2 năm 2023 và giai đoạn 2023-2025. Căn cứ theo điểm b, khoản 2, điều 11, Nghị định 81, nhà trường được thu tối đa 55,2 triệu đồng/1 năm. Tuy nhiên, để hỗ trợ, chia sẻ khó khăn với người học sau đại dịch COVID-19, nhà trường dự kiến mức thu từ 27 triệu đến 35 triệu/năm, tùy theo ngành đào tạo tăng 30%.Trường đại học Y Dược Hải với sinh viên nhập học năm học 2023-2204, mức tăng học phí cụ thể như sau Ngành Y khoa, Dược học và Răng-Hàm-Mặt tăng từ 1,43 triệu đồng lên 3,5 triệu đồng/tháng; ngành Y học dự phòng, Y học cổ truyền tăng từ 1,43 triệu đồng lên 3 triệu đồng/tháng; ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học tăng từ 1,43 triệu đồng lên 2,7 triệu đồng/tháng. Đối với sinh viên các khóa cũ đang theo học tại trường, nhà trường dự kiến thu theo đúng lộ trình của Nghị định 81 với mức tăng từ 2,09-2,76 triệu đồng/tháng./.Tin và Ảnh Hoàng Huế Tiện ích thông tin QR Code Tin khác
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một trường đại học dân lập, một điểm sáng trong hệ thống giáo dục ngoài công lập. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí HPU thay đổi như thế nào qua các năm. Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng3 Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng4 Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng5 Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng6 Phương thức nộp học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng7 Chính sách hỗ trợ học phí8 Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng9 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng HPU – Hai Phong Private University Địa chỉ 36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng. Website hoặc Facebook Mã tuyển sinh DHP Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0936 821 821 – 0901 598 698 Xem thêm Review trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng có tốt không? Lịch sử phát triển Tiền thân của trường là trường Đại học Dân lập Hải Phòng được thành lập vào ngày 24/9/1997 bởi quyết định số 792/TTg của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt. Năm học đầu tiên của Đại học dân lập Hải Phòng được bắt đầu tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc xã Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng. Ngày 9/5/2008, Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm đã ký Quyết định số 122/2006/QĐ-TTg cho phép trường chuyển sang loại hình trường Đại Học tư thục. Mục tiêu phát triển Phấn đấu để trở thành ngôi trường đáng để học, mỗi sinh viên khi ra trường phải làm được việc cho xã hội. Đưa trường trở thành một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu, hướng đến tiêu chuẩn quốc tế. Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một trường tư thục phát triển và đào tạo vì lợi ích chung của xã hội, vì lợi ích của người học và phụng sự cho đất nước. Dự kiến năm 2023 mức học phí Trường HPU sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương đồng/ tín chỉ. Nếu bên phía nhà trường có thay đổi khác, sẽ cập nhật sớm nhất cho bạn đọc. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2022 được quy định đồng/1 tín chỉ. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đến nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là đồng/tháng. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Mức học phí của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm học 2020 – 2021 là đồng/tháng. Phương thức nộp học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Sinh viên có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức thu học phí sau Nộp trực tiếp tại Bộ phận Kế toán – Tầng 1 nhà H Chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng. Chi tiết như sau Tên tài khoản Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Số tài khoản 117000010227 Tại Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam, chi nhánh Ngô Quyền, Hải Phòng Nội dung Nộp các khoản đóng góp của sinh viên Ghi rõ họ tên, mã sinh viên, lớp Chính sách hỗ trợ học phí Số lượng 150 thí sinh có NV1 tại trường và nhập học đợt 1 và có đơn xin được cấp học bổng. Xét từ điểm cao xuống thấp. Cụ thể có 5 mức học bổng Loại A từ – học bổng đồng. Loại B từ – học bổng đồng. Loại C từ – học bổng đồng. Loại D từ – học bổng đồng. Loại E từ trở lên, học bổng đồng. Sinh viên nghèo được giảm 10% – 50% học phí. Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Khi theo học tại trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng, sinh viên sẽ được trải nghiệm những điều hấp dẫn sau Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với diện tích 15 ha, gồm khu giảng đường, khu thực hành thí nghiệm, nhà tập đa chức năng, bể bơi, sân vận động, căn tin, khu nội trú sinh viên. Nhà trường cũng đã và đang nâng cấp các cơ sở vật chất để tạo nên một môi trường học tập đầy đủ, đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho sinh viên khi theo học tại trường. Giảng viên cơ hữu làm việc tại trường là 225 người trong đó có 7 Giáo sư, 8 Phó Giáo sư, 3 Tiến sĩ khoa học, 28 Tiến sĩ và 136 Thạc sĩ. Đây đều là những giảng viên dày dặn kinh nghiệm, tâm huyết trong hoạt động đào tạo nghiệp vụ và quản lý, trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Chất lượng đạt chuẩn quốc gia luôn hướng đến tiêu chí chất lượng sinh viên quốc tế và tiêu chuẩn giảng viên chất quốc tế, sinh viên có thể an tâm đào tạo những kiến thức kinh nghiệm tại đây. Kết luận Trên đây là thông tin về mức học phí của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng trong các năm 2022-2023-2024. mong muốn rằng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn có thể lựa chọn trường học phù hợp với khả năng và tài chính của bạn và gia đình. Đăng nhập
Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2023. Chi tiết các ngành tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển xem trong nội dung bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Haiphong UniversityMã trường THPLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệpĐịa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải PhòngĐiện thoại 0225 nhánh 101Email pktdbcl theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hải Phòng cập nhật mới nhất ngày 24/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục Mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M03, M04Chỉ tiêu 235Tên ngành Giáo dục Tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, C01, C02, D01Chỉ tiêu 237Tên ngành Giáo dục Chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển A00, C14, C15, D01Chỉ tiêu 150Tên ngành Giáo dục Thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T00, T01 Môn chính Năng khiếuChỉ tiêu 80Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 105Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu 115Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Các chuyên ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn hợp xét tuyển A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 135Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 250Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển D01, D03, D04, D06 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 185Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Các chuyên ngành Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Quản lý Kinh hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 210Tên ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Các chuyên ngành Văn hóa Du lịch, Quản trị Du hợp xét tuyển C00, D01, D06, D15Chỉ tiêu 185Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 222Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 95Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp Mã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 105Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêuTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 166Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựngMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 132Tên ngành Công nghệ chế tạo máyMã ngành 7510202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 54Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụngMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 98Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành Điện tự động Công nghiệpMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 67Tên ngành Kiến trúcMã ngành 7580101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, V01Chỉ tiêu 100Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu 170Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D06, D15Chỉ tiêu 175Tên ngành Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳngMã ngành 51140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M03, M04Chỉ tiêu 1002. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT trong cả các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 2 Xét học bạ THPTPhương thức 3 Xét kết hợp chứng chỉ quốc tếPhương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duyPhương thức 5 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sauKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, Tiếng AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, LýKhối C02 Văn, Toán, HóaKhối C14 Văn, Toán, GD Công dânKhối C15 Văn, Toán, KHXHKhối D01 Văn, Toán, Tiếng AnhKhối D03 Văn, Toán, Tiếng PhápKhối D04 Văn, Toán, Tiếng TrungKhối D06 Văn, Toán, Tiếng NhậtKhối D14 Văn, Sử, Tiếng AnhKhối D15 Văn, Địa, Tiếng AnhKhối M00 Toán, Văn, NKKhối M01 Văn, Anh, NKKhối M02 Toán, Anh, NKKhối T00 Toán, Sinh, NKKhối T01 Toán, Văn, NKKhối V00 Toán, Lý, NKKhối V01 Toán, Văn, NK3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Theo quy định của Trường Đại học Hải Phòng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTXét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp áp dụng với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất.c. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tếXét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK và kết quả thi THPT hoặc kết quả học Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duyXét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ xét tuyển thẳngTheo quy định chung của Bộ GD& Thông tin đăng ký xét tuyển*Môn thi năng khiếuÁp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến thi Năng khiếu của khối M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi Hát, Kể chuyện, Đọc diễn thi Năng khiếu của khối T00 và T01 là phần thi Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở thi Năng khiếu của khối V01 là phần thi Vẽ mỹ thuật Vẽ tĩnh vật.Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu tại các cơ sở đào tạo đại học khác để đăng ký xét sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về địa chỉ Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng. Thời gian nhận đăng ký từ ngày 15/3/2023 đến 15/7/ sơ gồm có Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu theo mẫu, tải về từ Công thông tin điện tử của Trường; 03 ảnh 4×6; Lệ phí chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Hải PhòngĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Chính dục Thể phạm Toán phạm Tin học–19–Sư phạm Vật lý–19–Sư phạm Hóa học–19–Sư phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ Anh171727Ngôn ngữ Trung học141414Kinh tế151414Việt Nam học141414Quản trị kinh doanh1415–Thương mại điện tử–1414Tài chính – Ngân hàng141414Kế toán151418Công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây dựng141414Công nghệ chế tạo máy141414Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử141414Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử141415Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa141415Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành–1416Kiến trúc161414Khoa học cây trồng1414–Công tác xã hội141414Giáo dục Mầm non Cao đẳng
Học phí trường ĐH Hải Phòng 2022VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng 2022 - 2023. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham Học phí Đại học Hải Phòng 2022 - 2023Dự kiến mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương đồng/ Học phí Đại học Hải Phòng 2020 - 2021Hiện tại trường chưa công bố mức học phí trong năm 2020. sẽ cập nhật mức học phí sớm nhất cho bạn đọc khi trường công thức tuyển sinh của trường Đại học Hải Phòng năm 2020Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020;Sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 để xét tuyển;Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất chỉ xét tuyển theo phương thức này;Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào+ Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác.+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên các ngành sư phạm, thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12;Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10 thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nêu ở dưới.Phiếu đăng ký xét tuyểnPhương thức 3 Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh của các trường đại học có tổ chức thi;Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020Năm 2020, trường Đại học Hải Phòng có 4500 chỉ tiêu tuyển sinh theo 3 phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12 và Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2020 thấp nhất là 14 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, dục Tiểu họcA00, C01, C02, dục Chính trịA00, B00, C14, dục Thể chấtT00, chính Năng khiếu57140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, phạm Ngữ vănC00, D01, D14, phạm Tiếng AnhA01, D01, D06, chính Ngoại ngữ87310630Việt Nam họcC00, D01, D06, D151497220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D06, D1517Môn chính Ngoại ngữ107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D03, D04, D0620Môn chính Ngoại ngữ117229030Văn họcC00, D01, D14, D1514127310101Kinh tếA00, A01, C01, D0115137340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0114147340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, C01, D0114157340301Kế toánA00, A01, C01, D0115167480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0115177510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0114187510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D0114197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0114207510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tửA00, A01, C01, D0114217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D0114227580101Kiến trúcV00, V01, V02, 10316Môn chính Vẽ mỹ thuật237620110Khoa học cây trồngA00, B00, C02, D0114247760101Công tác xã hộiC00, C01, C02, D01142551140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, Đẳng3. Học phí Đại học Hải Phòng 2019 - 2020- Các ngành đào tạo trong sư phạm Miễn hoàn toàn học phí- Ngành đào tạo công nghệ, kĩ thuật đồng/ tín chỉ- Các ngành đào tạo khác đồng/ tín chỉ4. Học phí Đại học Hải Phòng 2017- 2018Mức học phí đại học Hải Phòng hệ đại học là nghìn đồng/ tháng. Ở hệ cao đẳng mức học phí sẽ thấp hơn là nghìn đồng/ tháng. Tuy nhiên mức học phí đại học Hải Phòng sẽ không cố định và sẽ thay đổi mỗi năm. Vì thế trong năm học 2017 - 2018 mức học phí sẽ cao hơn các năm học Hải Phòng là một trong những trường đại học dân lập đào tạo theo hình thức tín chỉ vì thế học phí sinh viên cần đóng sẽ căn cứ vào tổng số tín chủ mà các em đăng ký. Bên cạnh đó, mỗi hệ đào tạo sẽ có mức thu học phí khác nhau, các em cần phải cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn hệ đào tạo đăng ký sau đó mới tìm hiểu về mức học phí cần thí sinh yêu thích đại học Hải Phòng ngoài việc tham khảo về ngành học, hệ đào tạo và điểm chuẩn vào trường thì vấn đề học phí cũng là một trong những yếu tố rất quan trọng mà các em cần tìm hiểu kỹ lưỡng trước. Việc nắm chắc chắn mức học phí cần đóng sẽ giúp các em cân nhắc xem gia đình mình có đủ điều kiện đáp ứng hay không.⇒ Xem thêm Mã và thông tin trường Đại học Hải PhòngMời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôiHọc phí Đại học An GiangHọc phí Đại học Văn HiếnHọc phí Đại học Cần ThơHọc phí Đại học Đại NamHọc phí Đại học Tây BắcHọc phí Đại học Hùng VươngTrên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Học phí trường ĐH Y Dược Hải Phòng 2021-2022Học phí đại học là điều nhận được nhiều sự quan tâm từ các thí sinh và các bậc phụ huynh có con chuẩn bị vào đại học. Nếu các em yêu thích, mong muốn theo học tại Đại học Y dược Hải Phòng nhưng còn băn khoăn về mức Học phí Đại học Y dược Hải Phòng thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để được giải đáp những thắc mắc. Qua đây bạn đọc có thể thấy được mức học phí trong năm 2022 - 2023 cũng như so sánh được với các mức học phí trong các năm về trước. Mời các bậc phụ huynh, các học sinh cùng tham Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2022 - 2023Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Y Hải Phòng sẽ học phí 10% so với năm 2022. Đây là mức tăng học phí dựa theo quy định của Nhà nước dành cho các trường Đại học. Tương đương các sinh viên cần chi trả khoảng VNĐ cho một năm Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2020 - 2021Mức học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sauTheo quy định tại khoản 2 – điều 5 – chương II – Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của trường như sauNăm học 2020 - 2021 đồng/ thức tuyển sinh của trườn trong năm 2020Xét tuyển dựa và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo từng ngành họcNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXTTheo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả sách ưu tiên Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…Theo quy định tại Điều 7 – Chương II – Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non Ban hành kèm theo thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trường Bộ Giáo dục và Đào tạoĐiểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020Trường Đại học Y Dược Hải Phòng vừa công bố điểm chuẩn năm 2020. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Y khoa khối B với 27 chuẩn ngành Y khoa khối A xếp thứ 2 với 26 điểm. Tiếp đó là các ngành Răng Hàm Mặt, Dược học B và Dược học A.Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020 cụ thể ở các ngành như sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17720101AY khoa AА002627720101BY Khoa 8B002737720110Y học dự học cổ học A học BB002677720201DDược học D Hàm thuật xét nghiệm Y vậy điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng là ngành Y học dự phòng với 21,4 đề án tuyển sinh năm 2020 của Đại học Y Dược Hải Phòng mới công bố, trường có chỉ tiêu cho 6 ngành. Chính sách ưu tiên gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy tuyển sinh đợt 1 vào tháng 9/2020. Tuyển bổ sung đợt 1 vào tháng 10/2020 và đợt 2 vào tháng 11/2020 nếu có.3. Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2019 - 2020Học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm học 2019 - 2020 có sự tăng nhẹ so với năm học trước, mức học phí mà một sinh viên phải đóng là đồng/ Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2016 - 2017So với hầu hết những trường Y khác thì Đại học Y Hải Phòng có mức học phí trung bình, không cao, mức học phí tùy thuộc vào ngành học cũng như số lượng tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng ký theo học. Học phí được quy định theo đúng với mức mà Bộ giáo dục cũng như nhà nước đề ra, năm 2016 - 2017 mức học phía là đồng/tháng. Thông thường học phí của các trường sẽ được tăng theo các năm và Đại học Y Hải Phòng cũng vậy, cùng với đó tùy theo từng ngành có mức tín chỉ khác nhau học phí sẽ có những mức khác lựa chọn cho mình một trường học cũng như những ngành học phù hợp đúng với sở thích và đam mê không phải là điều dễ dàng. Chính vì thế nếu các thí sinh đã có những sự chọn lựa cho riêng mình thì cần tìm hiểu chi tiết về tất cả những vấn đề từ cơ sở vật chất, chế độ đào tạo, chất lượng giảng dạy đối với ngành mà mình theo học để nắm bắt rõ hơn. Bên cạnh đó vấn đề học phí của các trường cũng đáng được quan tâm, bởi đây là việc cần đáp ứng cho nhà trường khi có nhu cầu học tập.⇒ Xem thêm Mã và thông tin trường Đại học Y dược Hải PhòngMời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôiHọc phí Đại học Nguyễn TrãiHọc phí Đại học Công nghiệp VinhHọc phí Đại học Bạc LiêuHọc phí Đại học Bình DươngHọc phí Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngHọc phí Đại học Thăng LongHọc phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiTrên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng những thông tin học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng ở trên, có thể thấy so với một số trường đại học cùng đào tạo ngành y dược, mức học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng thấp hơn, phù hợp với nhiều đối tượng học sinh. Vì vậy, nếu bạn yêu thích ngành y và đang muốn xét tuyển nguyện vọng vào trường Y dược, thì có thể xem xét trường Đại học Y dược Hải Phòng. Hy vọng trên đây là những thông tin hữu ích giúp các bậc phụ huynh, các bạn học sinh có sự lựa chọn phù hợp, không chỉ với năng lực sở thích của bản thân mà còn với điều kiện hoàn cảnh gia đình.
học phí đại học hải phòng